STT STT theo
TT 43 &TT 21
DANH MỤC KỸ THUẬT
1 2 3
    A. TUẦN HOÀN
1 1 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ
2 2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
3 28 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ
4 32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
5 45 Dùng thuốc chống đông
6 51 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ
    B. HÔ HẤP
7 54 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản  bằng  ống  thông  một  lần  ở  người  bệnh không thở máy (một lần hút)    
8 59 Thở ôxy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) ( ≤ 8 giờ)
9 60 Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (≤ 8 giờ)
10 65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
11 66 Đặt ống nội khí quản
12 69 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
13 75 Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)
14 77 Thay ống nội khí quản
15 78 Rút ống nội khí quản
16 85 Vận động trị liệu hô hấp
17 86 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)
18 158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
19 159 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao
    Đ. TIÊU HOÁ
20 229 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ
    E. TOÀN THÂN
21 251 Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)
22 252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ
23 254 Truyền máu và các chế phẩm máu
24 270 Ga rô hoặc băng ép cầm máu
25 275 Băng bó vết thương
    G. XÉT NGHIỆM
26 281 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
II. NỘI KHOA
STT STT theo
TT 43 & TT 21
DANH MỤC KỸ THUẬT
    A. HÔ HẤP
27 32 Khí dung thuốc giãn phế quản
    B. TIM MẠCH
28 85 Điện tim thường
29 119 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
30 150 Hút đờm hầu họng
31 164 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường
    Đ. TIÊU HÓA
32 314 Siêu âm ổ bụng
  IX. GÂY MÊ HỒI SỨC
STT STT theo
TT 43 & TT 21
DANH MỤC KỸ THUẬT
    A. CÁC KỸ THUẬT
33 6 Cấp cứu cao huyết áp
34 7 Cấp cứu ngừng thở
35 8 Cấp cứu ngừng tim
36 10 Cấp cứu tụt huyết áp
37 46 Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp
38 62 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ
39 64 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp
40 67 Kỹ   thuật   gây   mê   tĩnh   mạch   với   etomidate, ketamine, propofol, thiopental    
41 68 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda
42 102 Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương    
43 116 Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê
44 117 Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê
45 120 Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản
46 127 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật
47 133 Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc
48 146 Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)    
49 147 Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày
50 148 Rửa tay phẫu thuật
51 149 Rửa tay sát khuẩn
52 150 Săn sóc theo dõi ống thông tiểu
53 168 Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy
54 173 Theo dõi SpO2
55 175 Theo dõi thân nhiệt bằng máy
56 176 Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui
57 184 Thở oxy qua mặt nạ
58 185 Thở oxy qua mũ kín
59 194 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật,
GMHS
   
60 195 Truyền dịch thường qui
61 197 Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui    
62 204 Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh
63 205 Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường
    B. GÂY MÊ
64 378 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 –  3% diện tích cơ thể
65 379 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể
66 380 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể
67 1117 Gây mê phẫu thuật loại 3
    C. HỒI SỨC
68 1684 Hồi sức phẫu thuật bảo tồn
69 2535 Hồi sức phẫu thuật loại 3
70 3086 Gây tê phẫu thuật bảo tồn
XXII. HUYẾT HỌC- TRUYỀN MÁU
STT STT theo
TT 43 & TT 21
DANH MỤC KỸ THUẬT    
    A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
71 3 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin)  phương pháp thủ công    
72 7 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated  Partial  Thromboplastin Time)  (tên  khác: TCK) phương pháp thủ công    
73 19 Thời gian máu chảy phương pháp Duke
74 20 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy
75 21 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)
    C. TẾ BÀO HỌC
76 125 Huyết đồ (bằng máy đếm laser)
    H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG
77 501 Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội – ngoại trú)
78 502 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu
XXIII. HÓA SINH
STT STT theo
TT 43 & TT 21
DANH MỤC KỸ THUẬT
A. MÁU
79 19 Đo hoạt độ ALT (GPT)
80 20 Đo hoạt độ AST (GOT)
81 41 Định lượng Cholesterol toàn phần
82 51 Định lượng Creatinin
83 75 Định lượng Glucose
84 77 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)
85 83 Định lượng HbA1c
86 158 Định lượng Triglycerid
87 166 Định lượng Urê
    B. NƯỚC TIỂU
88 184 Định lượng Creatinin
89 187 Định lượng Glucose
90 205 Định lượng Ure
XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI
STT STT theo
TT 43 & TT 21
DANH MỤC KỸ THUẬT
G. TẠO HÌNH
    1. Vùng Đầu – Mặt – Cổ
91 487 Phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ
    2. Vùng thân mình
92 491 Phẫu thuật nội soi nâng ngực
XXVIII. TẠO HÌNH – THẨM MỸ
STT STT theo
TT 43 & TT 21
DANH MỤC KỸ THUẬT
A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU – MẶT – CỔ
    1. Vùng XƯƠNG SỌ – DA ĐẦU
93 25 Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán
    2. Vùng mi mắt
94 33 Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt
95 34 Khâu da mi
    3. Vùng mũi
96 83 Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi
97 89 Phẫu thuật tạo hình mũi một phần
98 100 Phẫu thuật thu nhỏ đầu mũi
99 101 Phẫu thuật thu tháp mũi
100 102 Phẫu thuật hạ thấp sống mũi
101 103 Phẫu thuật tạo hình nâng xương chính mũi
102 106 Phẫu thuật chỉnh sụn cánh mũi
    4. Vùng môi
103 110 Khâu vết thương vùng môi
    5. Vùng tai
104 137 Khâu cắt lọc vết thương vành tai
105 138 Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời
106 148 Phẫu thuật tạo hình thu nhỏ vành tai
107 149 Phẫu thuật tạo hình vành tai cụp
    6. Vùng hàm mặt cổ
108 235 Ghép mỡ tự thân coleman
109 238 Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu ghép nhân tạo vùng đầu mặt
110 239 Phẫu thuật lấy bỏ chất silicon lỏng vùng mặt cổ
111 240 Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ
    B. TẠO HÌNH VÙNG THÂN MÌNH
112 250 Phẫu thuật tái tạo quầng núm vú
113 252 Phẫu thuật tái tạo núm vú bằng vạt tại chỗ
114 253 Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại
115 254 Phẫu thuật treo vú sa trễ
116 255 Phẫu thuật thu nhỏ vú sa trễ
117 256 Phẫu thuật tháo bỏ silicone cũ, nạo silicon lỏng
118 273 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực, bụng bằng vạt da lân cận    
119 275 Cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5 cm
    E. THẨM MỸ
120 411 Phẫu thuật cấy tóc điều trị hói
121 414 Phẫu thuật thu gọn môi dày
122 417 Phẫu thuật sa trễ mi trên người già
123 418 Phẫu thuật thừa da mi trên
124 419 Phẫu thuật cắt da mi dưới cung mày
125 420 Phẫu thuật cắt da trán trên cung mày
126 421 Phẫu thuật tạo hình mắt hai mí
127 422 Phẫu thuật khâu tạo hình mắt hai mí
128 423 Phẫu thuật lấy bọng mỡ mi dưới
129 424 Phẫu thuật thừa da mi dưới
130 425 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ thẩm mỹ vùng mắt
131 426 Phẫu thuật treo cung mày trực tiếp
132 428 Phẫu thuật nâng, độn các vật liệu sinh học điều trị má hóp
133 429 Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu độn nhân tạo kết hợp sụn tự thân
134 430 Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu độn nhân tạo
135 431 Phẫu thuật nâng mũi bằng sụn tự thân
136 432 Phẫu thuật thu gọn cánh mũi
137 433 Phẫu thuật chỉnh hình mũi gồ
138 434 Phẫu thuật chỉnh hình mũi lệch
139 435 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng mũi
140 436 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau chích chất làm đầy vùng mũi
141 437 Phẫu thuật nâng gò má thẩm mỹ
142 440 Phẫu thuật chỉnh sửa các di chứng do chích chất làm đầy trên toàn thân
143 441 Phẫu thuật căng da mặt bán phần
144 442 Phẫu thuật căng da mặt toàn phần
145 443 Phẫu thuật căng da mặt cổ
146 444 Phẫu thuật căng da cổ
147 445 Phẫu thuật căng da trán
148 446 Phẫu thuật căng da thái dương giữa mặt
149 447 Phẫu thuật căng da trán thái dương
150 448 Phẫu thuật căng da trán thái dương có hỗ trợ nội soi
151 449 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ căng da mặt
152 451 Hút mỡ vùng cằm
153 452 Hút mỡ vùng dưới hàm
154 453 Hút mỡ vùng nếp mũi má, má
155 454 Hút mỡ vùng cánh tay
156 455 Hút mỡ vùng nhượng chân, cổ chân
157 456 Hút mỡ vùng vú
158 457 Hút mỡ bụng một phần
159 458 Hút mỡ bụng toàn phần
160 459 Hút mỡ đùi
161 460 Hút mỡ hông
162 461 Hút mỡ vùng lưng
163 462 Hút mỡ tạo bụng sáu múi
164 463 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau hút mỡ.
165 464 Phẫu thuật cấy mỡ tạo dáng cơ thể
166 465 Phẫu thuật cấy mỡ nâng mũi
167 466 Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt
168 467 Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay
169 468 Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông
170 469 Phẫu thuật làm to mông bằng túi độn mông
171 470 Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực
172 472 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng vú
173 473 Phẫu thuật tạo hình bụng bán phần
174 474 Phẫu thuật tạo hình bụng toàn phần
175 475 Phẫu thuật căng da bụng không cắt rời và di chuyển rốn
176 476 Phẫu thuật căng da bụng có cắt rời và di chuyển rốn
177 477 Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản
178 478 Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp
179 479 Phẫu thuật tạo hình thành bụng toàn phần kết hợp hút mỡ bụng
180 480 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ tạo hình thẩm mỹ bụng
181 481 Phẫu thuật độn cằm
182 482 Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng cấy mỡ
183 483 Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm
chất làm đầy
   
184 484 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh hình cằm
185 485 Phẫu thuật thẩm mỹ cơ quan sinh dục ngoài nữ
186 486 Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo
187 488 Laser điều trị nám da
188 490 Laser điều trị nếm nhăn
189 491 Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn
190 492 Tiêm chất làm chất xóa nếp nhăn
191 493 Tiêm chất làm đầy nâng mũi